THÔNG BÁO SẢN LƯỢNG ĐIỆN TIÊU THỤ THÁNG 5/2024 CỦA CÁC CƠ QUAN HCSN VÀ CSCC
TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN BẮC SƠN
Tổng số khách hàng là cơ quan Hành chính sự nghiệp và chiếu sáng công cộng thống kê theo dõi tiết kiệm điện trên địa bàn huyện Bắc Sơn là 206 khách hàng. Tổng sản lượng điện năng tiêu thụ tháng 5/2024 là 167.546 kWh, giảm 5552 kWh, tương ứng giảm 3.42 % so với cùng kỳ và giảm 7.176 kWh, tương ứng giảm 4.10 % so với tháng 4/2024. Trong đó có 206 khách hàng cơ quan có sản lượng tiêu thụ tháng >100 kWh. Qua theo dõi, có 118 cơ quan có sản lượng tăng và 88 cơ quan có sản lượng giảm so với cùng kỳ. Trong đó:
- Khối HCSN: Có 75 khách hàng, tổng điện năng tiêu thụ là 63.411 kWh, cao hơn cùng kỳ tháng 5/2023 là 6.603 kWh, tương ứng tăng 11.62 %.
Một số đơn vị thực hiện tiết giảm sâu so với cùng kỳ như: Trường Mầm non xã Vũ Sơn sử dụng 182 kWh, giảm 476 kWh, tương ứng giảm 72.34 %; UB xã Vũ Lễ sử dụng 304 kWh, giảm 381 kWh, tương ứng giảm 55.62%) ; Trường Tiểu Học và Trung Học cơ sở xã Tân Thành sử dụng 180 kWh, giảm 258 kWh, tương ứng giảm 58,90%.
- Khối CSCC có 8 điểm đo, tổng điện năng tiêu thụ là 11.437 kWh, giảm so cùng kỳ tháng 5/2023 là 3456kWh, tương ứng giảm 23.20%.
Các điểm đo chiếu sáng công cộng, đa số đều giảm so với tháng cùng kỳ, cụ thể có 5 điểm đo giảm trên 30%; Tuy nhiên còn có 01 điểm đo tăng trên 10% , là điểm đo PA11BS0022379.
Thực hiện chỉ đạo của UBND tỉnh Lạng sơn tại văn bản số 531/UBND-KT ngày 23/4/2024 của UBND Tỉnh Lạng sơn về việc đẩy mạnh tiết kiệm điện và đảm bảo cung cấp điện trong mùa nắng nóng năm 2024 trên địa bàn Tỉnh; Kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 v/v thực hiện Chỉ thị số 20/CT-TTg ngày 08/6/2023 của Thủ tướng Chính phủ, đề nghị các cơ quan đơn vị áp dụng và tổ chức thực hiện tốt các giải pháp sau:
(i) Xây dựng, phổ biến và tổ chức thực hiện các quy định nội bộ về tiết kiệm điện, quy tắc về sử dụng điện tiết kiệm, an toàn và hiệu quả trong cơ quan, đơn vị. Đảm bảo hằng năm tối thiểu tiết kiệm 5,0% tổng điện năng tiêu thụ theo kế hoạch số 148/KH-UBND ngày 04/7/2023 của UBND tỉnh Lạng Sơn;
(ii) Tuân thủ các quy định về chiếu sáng tiết kiệm và hiệu quả; quy định về sử dụng, bảo dưỡng và sửa chữa các trang thiết bị điện tại cơ quan, đơn vị;
(iii) Tận dụng tối đa ánh sáng và thông gió tự nhiên tại phòng làm việc; Điều chỉnh điều hòa ở nhiệt độ từ 26°C trở lên; Tắt điện khi ra khỏi phòng, tắt nguồn điện máy tính, máy in, máy photocopy, các thiết bị tiêu thụ điện khác khi hết giờ làm việc tại trụ sở làm việc.
Chi tiết sử dụng điện của các cơ quan HCSN có sản lượng điện tiêu thụ từ 100 kWh trở lên
STT | Tên cơ quan/đơn vị | Sản lượng | So sánh | |||||
Sản lượng tháng 5/2024 | Sản lượng tháng 4/2024 | Sản lượng tháng 5/2023 | Tháng liền kề | Tháng cùng kỳ | ||||
Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ (%) | Sản lượng (kWh) | Tỷ lệ (%) | |||||
I | KHỐI CƠ QUAN HCSN |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Công An Huyện 3 | 10436 | 9586 | 8522 | 850 | 8.87 | 1914 | 22.46 |
2 | Văn phòng UBND_HĐND H.Bắc Sơn | 4320 | 3200 | 3400 | 1120 | 35.00 | 920 | 27.06 |
3 | Kho K818 Cục Kỹ thuật | 2555 | 2893 | 2430 | -338 | -11.68 | 125 | 5.14 |
4 | Ban CHQS Huyện Bắc Sơn | 2150 | 2241 | 2260 | -91 | -4.06 | -110 | -4.87 |
5 | Huyện uỷ | 2039 | 1817 | 2012 | 222 | 12.22 | 27 | 1.34 |
6 | UBND huyện Bắc Sơn | 1861 | 1525 | 1348 | 336 | 22.03 | 513 | 38.06 |
7 | Phòng Giao dịch NHCSXH huyện Bắc Sơn | 1748 | 1462 | 1656 | 286 | 19.56 | 92 | 5.56 |
8 | Phòng Giáo Dục và ĐT huyện Bắc Sơn | 1551 | 1336 | 1297 | 215 | 16.09 | 254 | 19.58 |
9 | Chi cục Thuế khu vực IV | 1350 | 917 | 839 | 433 | 47.22 | 511 | 60.91 |
10 | Trung tâm Văn hóa, TT&TT ( Hội trường) | 1319 | 244 | 1564 | 1075 | 440.57 | -245 | -15.66 |
11 | Toà án nhân dân | 1267 | 1064 | 650 | 203 | 19.08 | 617 | 94.92 |
12 | Bảo hiểm xã hội huyện Bắc Sơn. | 1258 | 988 | 1346 | 270 | 27.33 | -88 | -6.54 |
13 | Phòng tài chính - Kế hoạch | 1258 | 1143 | 973 | 115 | 10.06 | 285 | 29.29 |
14 | Viện Kiểm sát | 1182 | 1012 | 923 | 170 | 16.80 | 259 | 28.06 |
15 | Kho bạc nhà nước Bắc Sơn | 1169 | 990 | 1026 | 179 | 18.08 | 143 | 13.94 |
16 | UBND xã Đồng Ý | 1135 | 1035 | 1125 | 100 | 9.66 | 10 | 0.89 |
17 | UBND xã Nhất Tiến | 1103 | 1102 | 1147 | 1 | 0.09 | -44 | -3.84 |
18 | UBND thị trấn Bắc Sơn | 1068 | 969 | 378 | 99 | 10.22 | 690 | 182.54 |
19 | UBND xã Tân Lập | 1022 | 910 | 985 | 112 | 12.31 | 37 | 3.76 |
20 | UBND xã Nhất Hoà | 1018 | 961 | 878 | 57 | 5.93 | 140 | 15.95 |
21 | UBND xã Tân Thành | 943 | 879 | 620 | 64 | 7.28 | 323 | 52.10 |
22 | Ủy ban nhân dân xã Tân Lập | 873 | 720 | 640 | 153 | 21.25 | 233 | 36.41 |
23 | Hạt Kiểm Lâm Bắc Sơn | 871 | 808 | 890 | 63 | 7.80 | -19 | -2.13 |
24 | UBND xã Hưng Vũ | 856 | 852 | 736 | 4 | 0.47 | 120 | 16.30 |
25 | UBND xã Trấn Yên | 856 | 909 | 874 | -53 | -5.83 | -18 | -2.06 |
26 | UBND xã Chiến Thắng | 849 | 1017 | 614 | -168 | -16.52 | 235 | 38.27 |
27 | Ban quản lý dự án ĐTXD huyện Bắc Sơn | 818 | 663 | 530 | 155 | 23.38 | 288 | 54.34 |
28 | UBND xã Chiêu Vũ | 769 | 888 | 1001 | -119 | -13.40 | -232 | -23.18 |
29 | Phòng khám Đa khoa Ngả Hai | 757 | 756 | 1206 | 1 | 0.13 | -449 | -37.23 |
30 | Trụ Sở UBND Xã Vũ Sơn | 699 | 742 | 691 | -43 | -5.80 | 8 | 1.16 |
31 | UBND xã Vũ Lăng | 657 | 679 | 621 | -22 | -3.24 | 36 | 5.80 |
32 | UBND xã Tân Tri | 621 | 680 | 852 | -59 | -8.68 | -231 | -27.11 |
33 | Công an huyện Bắc Sơn ( xã Vũ Lăng) | 611 | 596 | 394 | 15 | 2.52 | 217 | 55.08 |
34 | UBND xã Long Đống | 608 | 627 | 693 | -19 | -3.03 | -85 | -12.27 |
35 | Văn phòng HĐND và UBND | 598 | 352 | 462 | 246 | 69.89 | 136 | 29.44 |
36 | UBND xã Vạn Thuỷ | 583 | 565 | 707 | 18 | 3.19 | -124 | -17.54 |
37 | Ban CHQS huyện Bắc Sơn | 576 | 667 | 395 | -91 | -13.64 | 181 | 45.82 |
38 | Ban Tuyên Giáo | 531 | 371 | 260 | 160 | 43.13 | 271 | 104.23 |
39 | UBND xã Vũ Lễ | 503 | 521 | 369 | -18 | -3.45 | 134 | 36.31 |
40 | P.Nông nghiệp & PTNT | 494 | 449 | 448 | 45 | 10.02 | 46 | 10.27 |
41 | UBND xã Tân Hương | 449 | 414 | 355 | 35 | 8.45 | 94 | 26.48 |
42 | Công An Huyện Bắc Sơn (Cụm Nhất Hòa) | 435 | 383 | 440 | 52 | 13.58 | -5 | -1.14 |
43 | Ủy Ban Nhân Dân xã Bắc Quỳnh | 398 | 421 | 814 | -23 | -5.46 | -416 | -51.11 |
44 | Công an xã Tân Hương | 374 | 464 | 320 | -90 | -19.40 | 54 | 16.88 |
45 | Văn phòng HĐND và UBND (Bộ phận 1 cửa) | 357 | 304 | 454 | 53 | 17.43 | -97 | -21.37 |
46 | CHI CỤC THI HÀNH ÁN DÂN SỰ | 349 | 368 | 280 | -19 | -5.16 | 69 | 24.64 |
47 | Huyện uỷ Bắc sơn | 340 | 294 | 620 | 46 | 15.65 | -280 | -45.16 |
48 | Trung Tâm Dịch Vụ Nông Nghiệp | 328 | 320 | 338 | 8 | 2.50 | -10 | -2.96 |
49 | UBND xã Trấn Yên | 316 | 338 | 297 | -22 | -6.51 | 19 | 6.40 |
50 | UB xã Vũ Lễ | 304 | 283 | 685 | 21 | 7.42 | -381 | -55.62 |
51 | Ban Quản lý Dự án 661 | 298 | 326 | 272 | -28 | -8.59 | 26 | 9.56 |
52 | Phòng Văn hóa và Thông tin huyện Bắc Sơn | 297 | 235 | 300 | 62 | 26.38 | -3 | -1.00 |
53 | UBND thị trấn Bắc Sơn (NVH) | 286 | 285 | 184 | 1 | 0.35 | 102 | 55.43 |
54 | UBND thị trấn Bắc Sơn ( công an) | 274 | 313 | 356 | -39 | -12.46 | -82 | -23.03 |
55 | Công An huyện Bắc Sơn | 266 | 302 | 264 | -36 | -11.92 | 2 | 0.76 |
56 | UBND xã Tân Hương | 258 | 299 | 444 | -41 | -13.71 | -186 | -41.89 |
57 | Trạm kiểm lâm Mỏ Rẹ | 248 | 282 | 215 | -34 | -12.06 | 33 | 15.35 |
58 | Dương Thị Liễu (Nhà Văn Hóa Thôn Hoan Trung 1) | 240 | 264 | 139 | -24 | -9.09 | 101 | 72.66 |
59 | Ủy ban MTTQ Việt Nam huyện Bắc Sơn | 231 | 164 | 173 | 67 | 40.85 | 58 | 33.53 |
60 | UBND xã Vũ Lễ | 231 | 182 | 192 | 49 | 26.92 | 39 | 20.31 |
61 | UBND xã Vũ Lăng ( nhà truyền thống xã Vũ Lăng ) | 199 | 132 | 97 | 67 | 50.76 | 102 | 105.15 |
62 | Đội quản lý trật tự đô thị huyện Bắc Sơn | 196 | 185 | 149 | 11 | 5.95 | 47 | 31.54 |
63 | Điểm trường Hiền Long- Trường TH xã Đồng Ý | 195 | 292 | 191 | -97 | -33.22 | 4 | 2.09 |
64 | Phòng LĐTB&XH Huyện Bắc Sơn | 187 | 110 | 128 | 77 | 70.00 | 59 | 46.09 |
65 | Trạm Kiểm Lâm Vũ Lễ | 184 | 199 | 211 | -15 | -7.54 | -27 | -12.80 |
66 | Chi Cục Thống Kê Huyện Bắc Sơn | 166 | 121 | 113 | 45 | 37.19 | 53 | 46.90 |
67 | Phân trường mầm non xã Đồng ý | 157 | 191 | 207 | -34 | -17.80 | -50 | -24.15 |
68 | Phân trường Thái bằng Trường MN xã Nhất Hòa | 149 | 159 | 163 | -10 | -6.29 | -14 | -8.59 |
69 | Trung tâm Phát triển quỹ đất huyện Bắc Sơn | 132 | 132 | 113 | 0 | 0.00 | 19 | 16.81 |
70 | Liên đoàn lao động huyện | 131 | 131 | 115 | 0 | 0.00 | 16 | 13.91 |
71 | Trạm khí tượng Bắc Sơn | 122 | 132 | 111 | -10 | -7.58 | 11 | 9.91 |
72 | Phân trường mầm non Vũ Thắng | 120 | 167 | 62 | -47 | -28.14 | 58 | 93.55 |
73 | Hội Phụ Nữ huyện | 106 | 74 | 42 | 32 | 43.24 | 64 | 152.38 |
74 | Phân trường Mầm non Yên Mỹ | 105 | 127 | 104 | -22 | -17.32 | 1 | 0.96 |
75 | Hội Đông y huyện Bắc Sơn | 101 | 90 | 98 | 11 | 12.22 | 3 | 3.06 |
76 | Trung Tâm Y Tế huyện Bắc Sơn | 23196 | 20266 | 19997 | 2930 | 14.46 | 3199 | 16.00 |
77 | Trường cấp 3 | 7189 | 8276 | 6664 | -1087 | -13.13 | 525 | 7.88 |
78 | Trường PTDT Nội trú | 4764 | 5352 | 3460 | -588 | -10.99 | 1304 | 37.69 |
79 | Trường Phổ thông DTNT THCS | 2331 | 2391 | 2009 | -60 | -2.51 | 322 | 16.03 |
80 | Trường THCS Xã Trấn Yên 1 | 2275 | 3215 | 2547 | -940 | -29.24 | -272 | -10.68 |
81 | Trung tâm Y tế huyện Bắc Sơn | 2253 | 1488 | 3011 | 765 | 51.41 | -758 | -25.17 |
82 | Trường THPT Vũ Lễ | 2044 | 2143 | 2086 | -99 | -4.62 | -42 | -2.01 |
83 | Trường Mầm Non,TT Bắc Sơn | 1299 | 1515 | 1145 | -216 | -14.26 | 154 | 13.45 |
84 | Trường TH&TH Cơ Sở Xã Chiêu Vũ | 1179 | 1571 | 1412 | -392 | -24.95 | -233 | -16.50 |
85 | Trường THCS Thị Trấn Bắc Sơn | 1130 | 1430 | 1072 | -300 | -20.98 | 58 | 5.41 |
86 | Trường Mần Non xã Trấn Yên | 1040 | 1197 | 996 | -157 | -13.12 | 44 | 4.42 |
87 | Trường PTCS Vạn Thuỷ | 975 | 1398 | 1178 | -423 | -30.26 | -203 | -17.23 |
88 | Trường Mầm Non Vũ Lễ | 944 | 1047 | 1010 | -103 | -9.84 | -66 | -6.53 |
89 | Trường Tiểu học xã Bắc Quỳnh | 907 | 948 | 439 | -41 | -4.32 | 468 | 106.61 |
90 | Trường THCS xã Nhất Hòa | 902 | 1053 | 1108 | -151 | -14.34 | -206 | -18.59 |
91 | Trường Mầm Non xã Chiêu Vũ | 893 | 984 | 856 | -91 | -9.25 | 37 | 4.32 |
92 | Trường THCS xã Bắc Quỳnh, huyện Bắc Sơn | 865 | 1305 | 873 | -440 | -33.72 | -8 | -0.92 |
93 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Bắc Sơn | 822 | 646 | 657 | 176 | 27.24 | 165 | 25.11 |
94 | Trường Mầm non xã Tân Hương | 811 | 786 | 741 | 25 | 3.18 | 70 | 9.45 |
95 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Tân Thành | 807 | 1022 | 521 | -215 | -21.04 | 286 | 54.89 |
96 | Trường Mầm Non xã Bắc Quýnh | 778 | 869 | 824 | -91 | -10.47 | -46 | -5.58 |
97 | Trường Mầm Non xã Bắc Quỳnh | 772 | 916 | 735 | -144 | -15.72 | 37 | 5.03 |
98 | Trường THPT Vũ Lễ | 754 | 1015 | 880 | -261 | -25.71 | -126 | -14.32 |
99 | Trường PTDT Bán Trú Tiểu Học 2 xã Trấn Yên | 736 | 1098 | 708 | -362 | -32.97 | 28 | 3.95 |
100 | Trường Tiểu học xã Đồng Ý | 730 | 822 | 625 | -92 | -11.19 | 105 | 16.80 |
101 | Trường tiểu học thị trấn Bắc Sơn | 682 | 986 | 853 | -304 | -30.83 | -171 | -20.05 |
102 | Trường Tiểu học xã Long Đống | 658 | 922 | 952 | -264 | -28.63 | -294 | -30.88 |
103 | Trường Tiểu học xã Bắc Quỳnh | 651 | 972 | 627 | -321 | -33.02 | 24 | 3.83 |
104 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Tân Hương | 649 | 786 | 194 | -137 | -17.43 | 455 | 234.54 |
105 | Trường Mầm non Vũ Lăng | 636 | 581 | 269 | 55 | 9.47 | 367 | 136.43 |
106 | Trường Tiểu học thị trấn Bắc Sơn | 619 | 550 | 524 | 69 | 12.55 | 95 | 18.13 |
107 | Trường cấp 1 | 613 | 824 | 668 | -211 | -25.61 | -55 | -8.23 |
108 | Trường PT Dân Tộc Nội Trú THCS | 587 | 479 | 1057 | 108 | 22.55 | -470 | -44.47 |
109 | Trường Trung học cơ sở Hưng Vũ | 570 | 811 | 550 | -241 | -29.72 | 20 | 3.64 |
110 | Trường THCS Đồng Ý | 570 | 683 | 487 | -113 | -16.54 | 83 | 17.04 |
111 | Trường Mầm Non Xã Hưng Vũ | 567 | 668 | 1140 | -101 | -15.12 | -573 | -50.26 |
112 | Trường Mầm non Tân Lập | 561 | 636 | 481 | -75 | -11.79 | 80 | 16.63 |
113 | Trường Mầm Non Thị Trấn Bắc Sơn | 557 | 558 | 406 | -1 | -0.18 | 151 | 37.19 |
114 | Trường Mầm non xã Hưng Vũ | 546 | 635 | 238 | -89 | -14.02 | 308 | 129.41 |
115 | Trường THCS xã Long Đống | 542 | 840 | 607 | -298 | -35.48 | -65 | -10.71 |
116 | Trường tiểu học 2 Vũ Lễ | 540 | 670 | 307 | -130 | -19.40 | 233 | 75.90 |
117 | Trung tâm GDNN - GDTX huyện Bắc Sơn | 534 | 509 | 357 | 25 | 4.91 | 177 | 49.58 |
118 | Trường THCS Vũ Lễ | 534 | 688 | 959 | -154 | -22.38 | -425 | -44.32 |
119 | Trường Trung học cơ sở xã Tân Tri | 528 | 921 | 742 | -393 | -42.67 | -214 | -28.84 |
120 | Trường Mầm non xã Tân Thành | 518 | 526 | 479 | -8 | -1.52 | 39 | 8.14 |
121 | Trường Tiểu Học 2 xã Vũ Lăng | 502 | 605 | 421 | -103 | -17.02 | 81 | 19.24 |
122 | Trường Trung Học Cơ Sở Xã Vũ Sơn | 488 | 536 | 416 | -48 | -8.96 | 72 | 17.31 |
123 | Trường Tiểu học 1 Vũ Lăng | 482 | 629 | 430 | -147 | -23.37 | 52 | 12.09 |
124 | Trường Mầm Non Xã Nhất Tiến | 482 | 548 | 664 | -66 | -12.04 | -182 | -27.41 |
125 | Trường Mầm non Nhất Hoà | 478 | 514 | 514 | -36 | -7.00 | -36 | -7.00 |
126 | Trường Tiểu học xã Vũ Sơn | 474 | 636 | 676 | -162 | -25.47 | -202 | -29.88 |
127 | Trường Tiểu học Nhất Hoà | 461 | 524 | 398 | -63 | -12.02 | 63 | 15.83 |
128 | Trường Tiểu Học Xã Tân Lập | 461 | 593 | 517 | -132 | -22.26 | -56 | -10.83 |
129 | Trường Phổ Thông DTBT Tiểu Học 1 xã Trấn Yên | 447 | 587 | 539 | -140 | -23.85 | -92 | -17.07 |
130 | Trường PTDT Bán Trú Tiểu học 1 xã Nhất Tiến | 438 | 621 | 586 | -183 | -29.47 | -148 | -25.26 |
131 | Trường THCS xã Vũ Lăng | 393 | 440 | 278 | -47 | -10.68 | 115 | 41.37 |
132 | Trường Tiểu Học Làng Đồng | 392 | 450 | 584 | -58 | -12.89 | -192 | -32.88 |
133 | Trường Tiểu học 1 Vũ Lễ | 382 | 710 | 536 | -328 | -46.20 | -154 | -28.73 |
134 | Trường Mầm Non Xã Chiến Thắng | 380 | 385 | 646 | -5 | -1.30 | -266 | -41.18 |
135 | Trường Mầm Non xã Vũ Lăng | 379 | 405 | 394 | -26 | -6.42 | -15 | -3.81 |
136 | Trường PT DTBT Tiểu học 1 xã Trấn Yên | 370 | 535 | 302 | -165 | -30.84 | 68 | 22.52 |
137 | Trường TH và THCS xã Chiến Thắng | 353 | 526 | 288 | -173 | -32.89 | 65 | 22.57 |
138 | Trường Trung Học Cơ Sở Xã Nhất Tiến | 348 | 528 | 543 | -180 | -34.09 | -195 | -35.91 |
139 | Trạm Y tế xã Nhất Hòa | 341 | 339 | 273 | 2 | 0.59 | 68 | 24.91 |
140 | Trạm Y tế Vạn Thuỷ | 330 | 336 | 263 | -6 | -1.79 | 67 | 25.48 |
141 | Trường THCS xã Vũ Lăng | 327 | 433 | 281 | -106 | -24.48 | 46 | 16.37 |
142 | Trường Mầm Non Xã Đồng Ý(Phân Trường) | 316 | 267 | 276 | 49 | 18.35 | 40 | 14.49 |
143 | Trạm Y Tế xã Vũ Lăng | 313 | 327 | 325 | -14 | -4.28 | -12 | -3.69 |
144 | Trường tiểu học thị trấn Bắc Sơn | 312 | 436 | 354 | -124 | -28.44 | -42 | -11.86 |
145 | Trạm Y tế xã Đồng Ý | 310 | 286 | 231 | 24 | 8.39 | 79 | 34.20 |
146 | Trạm Y tế xã Nhất Tiến | 303 | 264 | 282 | 39 | 14.77 | 21 | 7.45 |
147 | Trường THCS Vũ Sơn | 303 | 361 | 310 | -58 | -16.07 | -7 | -2.26 |
148 | Trường Mầm non thị trấn Bắc Sơn ( PT Hữu Vĩnh) | 300 | 420 | 460 | -120 | -28.57 | -160 | -34.78 |
149 | Trường Mầm Non xã Tân Tri | 296 | 324 | 305 | -28 | -8.64 | -9 | -2.95 |
150 | Trường THCS Thị Trấn Bắc Sơn (Khu hành chính) | 295 | 293 | 329 | 2 | 0.68 | -34 | -10.33 |
151 | Trường Mầm non xã Vạn Thủy | 291 | 268 | 187 | 23 | 8.58 | 104 | 55.61 |
152 | Trường PTDTBT TH và THCS xã Vạn Thủy | 289 | 594 | 458 | -305 | -51.35 | -169 | -36.90 |
153 | Trường THCS xã Tân Lập | 280 | 392 | 274 | -112 | -28.57 | 6 | 2.19 |
154 | Trạm y tế xã Tân Lập | 276 | 291 | 283 | -15 | -5.15 | -7 | -2.47 |
155 | Trạm Y tế xã Bắc Quỳnh | 271 | 240 | 196 | 31 | 12.92 | 75 | 38.27 |
156 | Trường Tiểu học Hưng Vũ (Nông Lục) | 262 | 448 | 300 | -186 | -41.52 | -38 | -12.67 |
157 | Trạm Y tế xã Vũ Sơn | 261 | 235 | 179 | 26 | 11.06 | 82 | 45.81 |
158 | Trạm y tế xã Tân Hương | 256 | 263 | 246 | -7 | -2.66 | 10 | 4.07 |
159 | Trường Tiểu Học và Trung học cơ sở xã Tân Hương | 253 | 360 | 564 | -107 | -29.72 | -311 | -55.14 |
160 | Trạm Y tế xã Chiến Thắng | 250 | 259 | 157 | -9 | -3.47 | 93 | 59.24 |
161 | Trạm Y tế xã Hưng Vũ | 250 | 248 | 277 | 2 | 0.81 | -27 | -9.75 |
162 | Trường Tiểu Học Và THCS Xã Chiến Thắng | 243 | 282 | 335 | -39 | -13.83 | -92 | -27.46 |
163 | Trường Mầm Non xã Tân Lập | 241 | 298 | 251 | -57 | -19.13 | -10 | -3.98 |
164 | Trường Mầm Non Xã Đồng Ý | 230 | 252 | 211 | -22 | -8.73 | 19 | 9.00 |
165 | Trường Mầm Non xã Nhất Tiến (phân trường Làng Lầu) | 224 | 207 | 155 | 17 | 8.21 | 69 | 44.52 |
166 | Trường THCS xã Đồng Ý | 222 | 251 | 310 | -29 | -11.55 | -88 | -28.39 |
167 | Trường THCS xã Tân Lập | 221 | 269 | 248 | -48 | -17.84 | -27 | -10.89 |
168 | Trạm y tế xã Tân Tri | 205 | 190 | 147 | 15 | 7.89 | 58 | 39.46 |
169 | Trạm y tế xã Chiêu Vũ | 202 | 255 | 358 | -53 | -20.78 | -156 | -43.58 |
170 | Trạm Y tế xã Long Đống | 201 | 194 | 127 | 7 | 3.61 | 74 | 58.27 |
171 | Trạm y tế thị trấn Bắc Sơn | 195 | 188 | 244 | 7 | 3.72 | -49 | -20.08 |
172 | Trường Tiểu học Hưng Vũ ( Nông Lục) | 183 | 236 | 203 | -53 | -22.46 | -20 | -9.85 |
173 | Trường Mầm non xã Vũ Sơn | 182 | 206 | 658 | -24 | -11.65 | -476 | -72.34 |
174 | Trường Tiểu Học và Trung Học cơ sở xã Tân Thành | 180 | 205 | 438 | -25 | -12.20 | -258 | -58.90 |
175 | Trường TH và THCS xã Chiến Thắng | 179 | 308 | 258 | -129 | -41.88 | -79 | -30.62 |
176 | Trạm Y Tế Tân Thành | 178 | 171 | 192 | 7 | 4.09 | -14 | -7.29 |
177 | Trường Mầm Non xã Chiến Thắng (PT Pá Te) | 173 | 197 | 141 | -24 | -12.18 | 32 | 22.70 |
178 | Trường Mầm non xã Tân Tri | 173 | 209 | 172 | -36 | -17.22 | 1 | 0.58 |
179 | Trường Mầm Non xã Vạn Thủy (PT Bản Khuông) | 171 | 186 | 149 | -15 | -8.06 | 22 | 14.77 |
180 | Trường Tiểu học 1 xã Vũ Lăng | 167 | 229 | 95 | -62 | -27.07 | 72 | 75.79 |
181 | Trường Tiểu học và Trung học cơ sở xã Tân Thành | 167 | 287 | 187 | -120 | -41.81 | -20 | -10.70 |
182 | Trường Mầm non thôn Thâm Xi | 156 | 180 | 118 | -24 | -13.33 | 38 | 32.20 |
183 | Trường Mầm Non xã Tân Thành (PT Yên Thành) | 156 | 163 | 106 | -7 | -4.29 | 50 | 47.17 |
184 | Trường Mầm Non xã Vũ lễ | 156 | 158 | 183 | -2 | -1.27 | -27 | -14.75 |
185 | Trường Mầm non xã Vũ Lăng (PT Thanh yên) | 155 | 195 | 199 | -40 | -20.51 | -44 | -22.11 |
186 | Trường Tiểu học xã Nhất Hòa (PT Thái Bằng) | 149 | 208 | 163 | -59 | -28.37 | -14 | -8.59 |
187 | Trạm Y Tế xã Trấn Yên (2) | 145 | 156 | 141 | -11 | -7.05 | 4 | 2.84 |
188 | Trường Mầm Non xã Nhất Tiến (PT Nà Niệc) | 141 | 138 | 113 | 3 | 2.17 | 28 | 24.78 |
189 | Trạm Y Tế Xã Trấn Yên (1) | 138 | 102 | 136 | 36 | 35.29 | 2 | 1.47 |
190 | Trường Mầm Non xã Vũ Lăng (pt Sông Hóa) | 136 | 155 | 127 | -19 | -12.26 | 9 | 7.09 |
191 | Trường tiểu học xã Tân Tri | 134 | 94 | 113 | 40 | 42.55 | 21 | 18.58 |
192 | Trường cấp 1 ( Phân trường Bản Khuông ) | 126 | 171 | 148 | -45 | -26.32 | -22 | -14.86 |
193 | Trường Mầm Non xã Nhất Hòa (PT Bản Đắc) | 125 | 133 | 142 | -8 | -6.02 | -17 | -11.97 |
194 | Trạm Y Tế xã Trấn Yên (3) | 123 | 104 | 114 | 19 | 18.27 | 9 | 7.89 |
195 | Trường Mầm Non xã Nhất Tiến (PT Tiến Hậu) | 122 | 140 | 96 | -18 | -12.86 | 26 | 27.08 |
196 | Trường Tiểu học 2 xã Vũ Lăng(PT Suối Luông) | 121 | 226 | 173 | -105 | -46.46 | -52 | -30.06 |
197 | Trường Tiểu học H.Vũ (PT Tam Hoa) | 113 | 224 | 161 | -111 | -49.55 | -48 | -29.81 |
198 | Trường Phổ Thông DTBT TH 2 Xã Nhất Tiến | 112 | 180 | 188 | -68 | -37.78 | -76 | -40.43 |
II | Khối cơ quan chiếu sáng |
|
|
|
|
|
|
|
1 | Phòng Kinh tế và Hạ tầng (Đèn đường) | 2864 | 4473 | 3440 | -1609 | -35.97 | -576 | -16.74 |
2 | Phòng Kinh Tế và Hạ Tầng huyện Bắc Sơn | 1785 | 2795 | 3751 | -1010 | -36.14 | -1966 | -52.41 |
3 | Phòng kinh tế và hạ tầng ( Sân huyện ) | 1735 | 1502 | 1688 | 233 | 15.51 | 47 | 2.78 |
4 | Phòng kinh tế hạ tầng | 1540 | 1867 | 2325 | -327 | -17.51 | -785 | -33.76 |
5 | Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Bắc Sơn | 1512 | 2192 | 2013 | -680 | -31.02 | -501 | -24.89 |
6 | Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Bắc Sơn | 981 | 1296 | 1132 | -315 | -24.31 | -151 | -13.34 |
7 | Phòng kinh tế và hạ tầng huyện Bắc Sơn | 695 | 953 | 352 | -258 | -27.07 | 343 | 97.44 |
8 | Phòng Kinh Tế và Hạ Tầng huyện Bắc Sơn | 325 | 224 | 192 | 101 | 45.09 | 133 | 69.27 |